Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Đăng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 13/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Thắng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Long, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Tháp Mười - Thị trấn Mỹ An - Huyện Tháp Mười - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đồng Đăng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Khoa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Chỉnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Trình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 5/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại An Khê - Thị xã An Khê - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đăng Học, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai