Nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Trang, nguyên quán Nghi Hợp - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Tri - Bến Tre
Liệt sĩ Lê Văn Trang, nguyên quán Ba Tri - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 28/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Trang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Lý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Trang, nguyên quán Hoàng Lý - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 10/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiên trang - Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trang, nguyên quán Thiên trang - Thanh Xuân - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 12/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trang, nguyên quán Quang Khải - Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 28/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kinh Bắc - TX Bắc Ninh - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trang, nguyên quán Kinh Bắc - TX Bắc Ninh - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 19/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán KimBình - Hàm Thuận - Bình Thậun
Liệt sĩ Nguyễn Thị Thùy Trang, nguyên quán KimBình - Hàm Thuận - Bình Thậun hi sinh 23/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Trang, nguyên quán Văn Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 30/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trang Thành, nguyên quán Đa Phước - Phú Châu - An Giang hi sinh 16/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang