Nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Công Hoan, nguyên quán Cẩm Văn - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Hợi, nguyên quán Liên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Tương - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Hồng, nguyên quán Đông Tương - Đông Quang - Thái Bình hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Hùng, nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Công Huy, nguyên quán Ninh Mỹ - Gia Khánh - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Chế - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Công Huy, nguyên quán Cẩm Chế - Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 09/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Phạm Công Huyên, nguyên quán Đức Tân - Mộ Đức - Quảng Ngãi, sinh 1963, hi sinh 1/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Công Huyền, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 25/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Kháng, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 4/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Số 66 Hàng Đông - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Công Khanh, nguyên quán Số 66 Hàng Đông - Nam Định - Hà Nam Ninh hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị