Nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ CHÂU CHỈ, nguyên quán Ninh Quang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1926, hi sinh 11/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cần Đăng - Châu thành - An Giang
Liệt sĩ Châu Cuôl, nguyên quán Cần Đăng - Châu thành - An Giang hi sinh 24/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Hảo - ịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Châu Danh, nguyên quán An Hảo - ịnh Biên - An Giang hi sinh 08/06/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ CHÂU ĐẢNH, nguyên quán Ninh Giang - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1920, hi sinh 1/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Số 35 Lê Đại Hành - Nha Trang - Khánh Hoà
Liệt sĩ Châu Hùng, nguyên quán Số 35 Lê Đại Hành - Nha Trang - Khánh Hoà, sinh 1932, hi sinh 05/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ CHÂU LUẬN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ CHÂU NGHI, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ CHÂU NHIÊN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Châu Phước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ CHÂU SÓC, nguyên quán Ninh Đông - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1905, hi sinh 1/5/1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà