Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Danh Quốc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/1974, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Kỳ Anh - Huyện Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1961, hi sinh 6/5/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm công Danh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Gò Quao - Huyện Gò Quao - Kiên Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm danh Thưa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm danh Thưa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đà Lạt - Phường 5 - Thành phố Đà Lạt - Lâm Đồng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thế Danh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 26/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Mộc Hóa - Thị trấn Mộc Hóa - Huyện Mộc Hóa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Danh Trại, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Xã Nam Vân - Xã Nam Vân - Thành phố Nam Định - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Danh Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Lộc - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Danh Thìn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 10/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thị xã Phú Thọ - Phường Trường Thịnh - Thị xã Phú Thọ - Phú Thọ