Nguyên quán Tùng Mậu - Cẫm Phã - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Huy Thi, nguyên quán Tùng Mậu - Cẫm Phã - Quảng Ninh, sinh 1948, hi sinh 5/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Hàm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Huy Thu, nguyên quán Nghi Hàm - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 16/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Huy Thuật, nguyên quán Mỹ Lương - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mê Linh - Tiến Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Huy Tiền, nguyên quán Mê Linh - Tiến Hưng - Thái Bình hi sinh 12/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Khu Lao Động - An Dương - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Huy Toàn, nguyên quán Khu Lao Động - An Dương - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 29/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Anh - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Huy Trung, nguyên quán Kim Anh - Kim Thanh - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 19/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Khánh - Hưng Nhân - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Huy Vê, nguyên quán Phú Khánh - Hưng Nhân - Thái Bình hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Công Huy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Huy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Ngọc Huy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 4/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh