Nguyên quán Đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Quang Báu, nguyên quán Đồng Tiến - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1938, hi sinh 13/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Báu, nguyên quán Quỳnh Phương - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 28/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Tân - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Báu, nguyên quán Thạch Tân - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đặng Thế Báu, nguyên quán Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 20/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Hưng - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Ngọc Báu, nguyên quán Trung Hưng - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 14/8/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Tây - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Đinh Xuân Báu, nguyên quán Hải Tây - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Hiền - Vĩnh bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Báu, nguyên quán Công Hiền - Vĩnh bảo - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 27/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đắc Báu, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phượng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Báu, nguyên quán Hoằng Phượng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 5/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Báu, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1950, hi sinh 20/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum