Nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thị Nguyệt, nguyên quán Gia Ninh - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 13/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Nguyệt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thị Nhiểu, nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 30/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thị Nhớ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Thị Nhơn, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1957, hi sinh 14 - 01 - 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Dân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thị Nhuần, nguyên quán Thụy Dân - Thái Thụy - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Thị Nhứt, nguyên quán Tân Hội Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1932, hi sinh 16/06/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phạm Thị Niệm, nguyên quán Đông Hòa Hiệp - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 14/03/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Số 36 Ngô Quyền Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Thị Ninh, nguyên quán Số 36 Ngô Quyền Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 30/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị