Nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thanh Lê, nguyên quán Đức Dũng - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 19/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thanh Liêm, nguyên quán An Hòa - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 12/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thanh Liên, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 03/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Luân, nguyên quán Gia Hòa - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1944, hi sinh 26/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Diên Khánh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Thanh Luôn, nguyên quán Trung Lập - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Mai, nguyên quán Vũ Đoài - Vũ Tiên - Thái Bình, sinh 1940, hi sinh 17/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Mạo, nguyên quán Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM THANH MINH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thanh Minh, nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 15 - 01 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thanh Nga, nguyên quán Nghệ An, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh