Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1923, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Yên Phú - Xã Yên Phú - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Đông Ninh - Xã Đông Ninh - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Hoài Thượng - Xã Hoài Thượng - Huyện Thuận Thành - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thạch Duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 5/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Kon Tum - Phường Duy Tân - Thành phố Kon Tum - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Tân Hồng - Phường Tân Hồng - Thị xãTừ Sơn - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Duy Duyệt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NT liệt sỹ Sìn Hồ - Thị Trấn Sìn Hồ - Huyện Sìn Hồ - Lai Châu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 22/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Phú Lâm - Xã Phú Lâm - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Đức Duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao An - Xã Giao An - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Mạnh Duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nam Đồng - Xã Đồng Sơn - Huyện Nam Trực - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Duyệt, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 5/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Giang Sơn - Xã Giang Sơn - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh