Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Danh Lâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 2/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Xá - Xã Ngọc Xá - Huyện Quế Võ - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phương Lâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Hiến Nam - Phường Hiến Nam - Thành Phố Hưng Yên - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Duy Lâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Phùng Hưng - Xã Phùng Hưng - Huyện Khoái Châu - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Đình Lâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Hoàn Long - Xã Hoàn Long - Huyện Yên Mỹ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thiều Quang Lâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1918, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Thắng Lợi - Xã Thắng Lợi - Huyện Văn Giang - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hồng Lâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Ninh Hòa - Thị xã Ninh Hòa - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Quang Lâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 20/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang TT Phố Lu - Thị Trấn Phố Lu - Huyện Bảo Thắng - Lào Cai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 10/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Tân Thạnh - Xã Kiến Bình - Huyện Tân Thạnh - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lại Đình Lâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1916, hi sinh 1/1950, hiện đang yên nghỉ tại Xã Thọ Nghiệp - Xã Thọ Nghiệp - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Dương Lâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nam An - Xã Nghĩa An - Xã Nghĩa An - Huyện Nam Trực - Nam Định