Nguyên quán Gia Lâm - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán Gia Lâm - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Hợp - Đồng Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán Đồng Hợp - Đồng Quang - Thái Bình hi sinh 22/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán 167 - Trần Phú - TX Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán 167 - Trần Phú - TX Thanh Hóa hi sinh 21/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 25/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Văn Hải, nguyên quán Dương Minh Châu - Tây Ninh hi sinh 24/05/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thắng - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Phạm Hải Âu, nguyên quán Tam Thắng - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 7/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khu bắc - Quảng Tháng - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đông Phạm Hải, nguyên quán Khu bắc - Quảng Tháng - TX Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 27/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân phương - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Đình Hải, nguyên quán Xuân phương - Từ Liêm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Điều - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Phú Hải, nguyên quán Đại Điều - Thanh Hà - Hải Dương, sinh 1953, hi sinh 5/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hồng Hải, nguyên quán Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 9/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa