Nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Viện, nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Cao - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Viện, nguyên quán Bình Cao - Phù Cừ - Hải Hưng hi sinh 13/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viện, nguyên quán Nghĩa Dân - Kim Động - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 31/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chiến Thắng - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Văn Viện, nguyên quán Chiến Thắng - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 31/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viện, nguyên quán Tân Tiến - Văn Giang - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 29/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phùng Văn Viện, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 10/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thịnh - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Tống Quốc Viện, nguyên quán Tân Thịnh - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Viện, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Tiến - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Thư Viện, nguyên quán Hoàng Tiến - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Châu Thái - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Sấm Văn Viện, nguyên quán Châu Thái - Quỳ Hợp - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 9/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị