Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Dĩa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Phan Thanh Điệp, nguyên quán Long Xuyên - Phúc Thọ - Hà Sơn Bình, sinh 1978, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Mai Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Thanh Diệu, nguyên quán Mai Thuỷ - Lệ Thuỷ - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Đình, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Thanh Dũng, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1968, hi sinh 04/02/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Tiên - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng
Liệt sĩ Phan Thanh Đườm, nguyên quán Tam Tiên - Tam Kỳ - Quảng Nam Đà Nẵng hi sinh 4/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Phú - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Dy, nguyên quán Hương Phú - Hương Khê - Nghệ Tĩnh hi sinh 19/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phong Thủy - Lệ Thủy - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phan Thanh Giang, nguyên quán Phong Thủy - Lệ Thủy - Bình Trị Thiên hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Hưng - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Phan Thanh Giang, nguyên quán Bảo Hưng - Trấn Yên - Hoàng Liên Sơn, sinh 1957, hi sinh 14/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh