Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Phan, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 29/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hữu Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Hữu Sính, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 13/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thái - Xã Vĩnh Thái - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Hữu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/5/1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Bùi Văn ước, nguyên quán Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 07/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn Ước, nguyên quán Tăng Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tăng Thanh - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Văn ước, nguyên quán Tăng Thanh - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đoàn Ước, nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng Chí Ước, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Thị Ước, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị