Nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Kha Văn Thi, nguyên quán Kim Tiến - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 15/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lang Khê - Cao Cuông - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Kha Văn Thúy, nguyên quán Lang Khê - Cao Cuông - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vạn mai - Mai Châu - Hà Tây
Liệt sĩ Khá Văn Xiển, nguyên quán Vạn mai - Mai Châu - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 29/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hoàng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lại Đăn Kha, nguyên quán Việt Hoàng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 7/7/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tương Lân - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lâm Hữu Khả, nguyên quán Tương Lân - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 27/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Văn Khả, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Công Kha, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Khả Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khả Khâm, nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 11/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân thu - Xuân thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Khá Phiên, nguyên quán Xuân thu - Xuân thành - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1954, hi sinh 08/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh