Nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Cảnh, nguyên quán Gio Quang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 15 - 02 - 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Cầu, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Cầu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1938, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phan Chắc, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hoá hi sinh 24476, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An
Liệt sĩ Phan Chân, nguyên quán Quỳnh Nghĩa - Quỳnh Lưu - Nghệ AnNghệ An hi sinh 8/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Phan Chấn, nguyên quán Vĩnh Lương - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1943, hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Chấp, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 03/04/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Chấp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19.08.1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Chắt, nguyên quán Triệu Phước - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1918, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Phước - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Cháu, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 04/04/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị