Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Phán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Trần Minh Phần, nguyên quán Hải Hậu - Nam Định, sinh 1926, hi sinh 15/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vinh quang - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Minh Phan, nguyên quán Vinh quang - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Minh Bơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trại ổi - Nghi Chung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Phan Minh Châu, nguyên quán Trại ổi - Nghi Chung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 04/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Minh Cương, nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 14/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Minh Cường, nguyên quán Đại Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Ninh Bình
Liệt sĩ Phan Minh Đoàn, nguyên quán Khánh Thịnh - Yên Mô - Ninh Bình, sinh 1948, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Minh Đức, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 14/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hoà - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Minh Đức, nguyên quán Gia Hoà - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 7/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị