Nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Thế Ôn, nguyên quán Hùng Tiến - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 8/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Ỏn, nguyên quán Tân Hòa Thành - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 04/01/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phòng 54 - C4 - K.T.T.Kim Liên - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Văn Ốn, nguyên quán Phòng 54 - C4 - K.T.T.Kim Liên - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 4/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Xá - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Ơn, nguyên quán Nam Xá - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 15/05/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Kim Ốn, nguyên quán Bình Ngọc - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1940, hi sinh 11/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Xuân ơn, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Ơn, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 17/04/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Cường - Nam Thanh - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Ơn, nguyên quán Đông Cường - Nam Thanh - Thanh Hóa hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Như Ơn, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Văn - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Ơn, nguyên quán Hà Văn - Hà Trung - Thanh Hóa, sinh 1945, hi sinh 21/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị