Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Thanh Tòng, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 20/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Tân - Cao Lãnh - Đồng Tháp
Liệt sĩ Phan Thanh Trải, nguyên quán Mỹ Tân - Cao Lãnh - Đồng Tháp hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Tú, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thanh Tùng, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Định
Liệt sĩ Phan Thanh Tùng, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Định hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phan Thanh Tùng, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Lệ - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Tượng, nguyên quán Trung Lệ - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phan Thanh Túy, nguyên quán Nghĩa Hiệp - Nghĩa Hưng - Nam Hà - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thanh Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Xuân, nguyên quán Thạch Ngọc - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 22/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An