Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Ban, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Phan Văn Bán, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Bân, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 14/04/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Bân, nguyên quán Đặng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Phan Văn Bản, nguyên quán Hải Hưng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Bang, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán TT Quảng Ninh
Liệt sĩ Phan Văn Băng, nguyên quán TT Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hương Châu - Hương Khê - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Báo, nguyên quán Hương Châu - Hương Khê - Nghệ Tĩnh, sinh 1928, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tuấn - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Phan Văn Bảo, nguyên quán Nam Tuấn - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Dương - Thanh Oại - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Văn Bảo, nguyên quán Hồng Dương - Thanh Oại - Hà Tây hi sinh 05/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị