Nguyên quán Yênm Khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Quí Bình, nguyên quán Yênm Khánh - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 16/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Cao Quí Cấp, nguyên quán Thanh Tuyền - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1927, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Lã Quí Điền, nguyên quán Đông Sơn - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 10/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Quí Hành, nguyên quán Hà Sơn Bình, sinh 1959, hi sinh 25/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng châu - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Quí Hạnh, nguyên quán Hồng châu - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 18/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yết Kiêu - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Quí Minh, nguyên quán Yết Kiêu - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 24/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Quí Năng, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 07/03/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Bùi Quí Ngọc, nguyên quán Hồ Chí Minh hi sinh 25/5/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Minh Thạnh
Liệt sĩ Đặng Đình Quí, nguyên quán Minh Thạnh hi sinh 23/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đức Quí, nguyên quán Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh