Nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Văn Thịnh, nguyên quán Hà Bình - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Văn Thịnh, nguyên quán Ngọc Thanh - Kim Động - Hải Hưng hi sinh 11/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thịnh, nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 10/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Thịnh, nguyên quán An Ninh - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 8/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Phú - TP Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Trần Văn Thịnh, nguyên quán Tiên Phú - TP Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1947, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Kiến - Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ Trương Văn Thịnh, nguyên quán Bình Kiến - Tuy Hòa - Phú Yên, sinh 1966, hi sinh 14/03/1988, hiện đang yên nghỉ tại Đài Tưởng Niệm Huyện Cam Ranh - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán An Thuỷ - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Văn Thịnh, nguyên quán An Thuỷ - Hải Phòng hi sinh 19/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Phong - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Văn Thịnh, nguyên quán Tam Phong - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 01/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Uyên Nam - Duy Thanh
Liệt sĩ Vũ Văn Thịnh, nguyên quán Uyên Nam - Duy Thanh hi sinh 8/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Thịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 20/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh