Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn My, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 22/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Lợi - Xã Đức Lợi - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn My, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Minh - Xã Hành Minh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn My, nguyên quán chưa rõ, sinh 1894, hi sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Phước - Xã Hành Phước - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê My, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh My, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/7/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thạnh - Xã Bình Thạnh - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Cát Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Hải Sầm, nguyên quán Cát Hải - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 22/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoà Phú - Tuyên Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Tiến Sầm, nguyên quán Hoà Phú - Tuyên Hoá - Tuyên Quang hi sinh 19 - 7 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sầm, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1895, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Sầm Đình Mũ, nguyên quán Quảng Ninh, sinh 1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Sầm Đình Quý, nguyên quán Nghệ Tĩnh hi sinh 07/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị