Nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Đình Vượng, nguyên quán An Bình - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1949, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thái - Bến Hải - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Nguyễn Thái Vượng, nguyên quán Hải Thái - Bến Hải - Bình Trị Thiên hi sinh 19/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Vượng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 13/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Trung - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Minh Vượng, nguyên quán Chí Trung - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 22/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngõ 143 Thuỵ Khê - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vượng, nguyên quán Ngõ 143 Thuỵ Khê - Ba Đình - Hà Nội hi sinh 13/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Khê - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vượng, nguyên quán Phú Khê - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 16/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 3 - Hoa Lư - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Vượng, nguyên quán Số 3 - Hoa Lư - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 10/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Vượng, nguyên quán Thạch Xá - Thạch Thất - Hà Tây hi sinh 30/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thành - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Vượng, nguyên quán Nam Thành - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 12/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thịnh Vượng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 18/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị