Nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tạ, nguyên quán Nam Sơn - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1952, hi sinh 15/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hòa Tân - Lộc Ninh - v
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tạ, nguyên quán Hòa Tân - Lộc Ninh - v, sinh 1958, hi sinh 20/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thanh Văn - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Văn Tạ, nguyên quán Thanh Văn - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 17/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Tình - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Anh Chuẩn, nguyên quán Thụy Tình - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Tạ Anh Dũng, nguyên quán Tiền Giang hi sinh 3/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Tạ Bé Tư, nguyên quán Hà Nam Ninh hi sinh 30/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đoan Thượng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tạ Cao Khải, nguyên quán Đoan Thượng - Hạ Hoà - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Tạ Cao Sửu, nguyên quán Tứ Cường - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 11/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dc5h Vọng - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Tạ Chí Hùng, nguyên quán Dc5h Vọng - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1960, hi sinh 13/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Song Lảng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Tạ Chính Nghĩa, nguyên quán Song Lảng - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 16/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị