Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 9/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tiến Thắng - Xã Tiến Thắng - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lập Khâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bồ Đề - Xã Bồ Đề - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Công Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 20/11/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã An Khánh - Xã An Khánh - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 16/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hoà Thạch - Xã Hòa Thạch - Huyện Quốc Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Văn Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Châu Can - Xã Châu Can - Huyện Phú Xuyên - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Văn Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tam Hiệp - Xã Tam Hiệp - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Giá Rai - Huyện Giá Rai - Bạc Liêu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Khâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Duyên Hà - Xã Duyên Hà - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy Khâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội