Nguyên quán Tân Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Kình, nguyên quán Tân Xuân - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 18/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Niên - Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Công Kỉnh, nguyên quán Hữu Niên - Triệu Hoà - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 7/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Công Lập, nguyên quán Đông Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông kinh - khoái châu - Hải Dương
Liệt sĩ Trương Công Lê, nguyên quán Đông kinh - khoái châu - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 03/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Gia Lộc - Hải Dương
Liệt sĩ Trương Công Liên, nguyên quán Nghĩa Hưng - Gia Lộc - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Lâm - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Liên, nguyên quán Yên Lâm - Thiệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 20/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Công Long, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đông Vành - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Công Lư, nguyên quán Đông Vành - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 27/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thiệu Hóa - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Luận, nguyên quán Thiệu Hóa - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 24/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Thạch Lập - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Công Lực, nguyên quán Thạch Lập - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị