Nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Hồng Quảng, nguyên quán Quỳnh Bá - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 16/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hồng Sáng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang ái - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Hồng Sanh, nguyên quán Quang ái - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 18/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Túc Duyên - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên
Liệt sĩ Trương Hồng Sơn, nguyên quán Túc Duyên - Thành phố Thái Nguyên - Thái Nguyên, sinh 1959, hi sinh 10/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Hồng Thái, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1938, hi sinh 08/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Hồng Thanh, nguyên quán Cai Lậy - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hồng Thọ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Hữu Hồng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 25/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Long Điền - Long Đất - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Minh Hồng, nguyên quán Long Điền - Long Đất - Đồng Nai, sinh 1959, hi sinh 5/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Lập - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Hồng, nguyên quán Tân Lập - Bá Thước - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 6/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương