Nguyên quán Châu Sơn - Đình Lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trương Văn Liệu, nguyên quán Châu Sơn - Đình Lập - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Củ Chi - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Trương Văn Lố, nguyên quán Củ Chi - TP Hồ Chí Minh, sinh 1954, hi sinh 19/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú An - Bến Cát
Liệt sĩ Trương Văn Lộc, nguyên quán Phú An - Bến Cát, sinh 1952, hi sinh 14/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trương Nghi - Như Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Lợi, nguyên quán Trương Nghi - Như Xuân - Thanh Hoá, sinh 1965, hi sinh 16/8/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khu phố 2 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Lợi, nguyên quán Khu phố 2 - Vinh - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 12/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Lợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Lập - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Văn Luân, nguyên quán Tự Lập - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 19/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thế Hợp - QUỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Luận, nguyên quán Thế Hợp - QUỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 14/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trương Văn Lung, nguyên quán Tam Phước - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 18/2/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cổ Lễ - Phan Châu Trinh - Hải Hưng
Liệt sĩ TRương Văn Lương, nguyên quán Cổ Lễ - Phan Châu Trinh - Hải Hưng hi sinh 9/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An