Nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Phú Thọ
Liệt sĩ Đỗ Thị Tới, nguyên quán Đỗ Xuyên - Thanh Ba - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 20/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ ĐOÀN VĂN TỚI, nguyên quán Tân Thạnh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Tới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Tới, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Ngọc Tới, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 27/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tới, nguyên quán Tiên Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1937, hi sinh 2/2/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lưu Xuân Tới, nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 26/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Giang - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Mai Văn Tới, nguyên quán Thanh Giang - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1943, hi sinh 10/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Tới, nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 12/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Tới, nguyên quán Tân Lập - Đan Phượng - Hà Tây, sinh 1953, hi sinh 27/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị