Nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đình Khoa, nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 09/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Khôi, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Đình Khôi, nguyên quán Quảng Sơn - Quảng Trạch - Bình Trị Thiên hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Khôi, nguyên quán Hương Bình - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Khôi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tuấn Hưng - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Đình Khởi, nguyên quán Tuấn Hưng - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 13/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng An - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Kiếm, nguyên quán Tràng An - Đông Triều - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Cơ - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Kiểm, nguyên quán Đông Cơ - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 20 - 11 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 63 Bạch Mai Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đình Kiên, nguyên quán Số 63 Bạch Mai Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 01/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đình Kính, nguyên quán Hà Bắc hi sinh 28/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh