Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Xê, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1936, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bé Xê, nguyên quán Long Định - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 25/10/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trung An - Trung Thành - Mỹ Tho
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xê, nguyên quán Trung An - Trung Thành - Mỹ Tho, sinh 1948, hi sinh 07/06/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Bình Thạnh - Chợ Gạo - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xê, nguyên quán Tân Bình Thạnh - Chợ Gạo - Tiền Giang, sinh 1963, hi sinh 18/12/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xê, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 11/04/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xê, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sinh Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xê, nguyên quán Sinh Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 24/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xê, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 23/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xê, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1929, hi sinh 27/11/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Dân Lực - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xê, nguyên quán Dân Lực - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 25/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị