Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phúc - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Ngọc Dũng, nguyên quán Mỹ Phúc - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1965, hi sinh 7/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Sỹ Dũng, nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 16/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lương Sơn - Yên Lập - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Tiến Dũng, nguyên quán Lương Sơn - Yên Lập - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Trung Dũng, nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Nam Hà hi sinh 5/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Can Thượng - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Dũng, nguyên quán Can Thượng - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 26/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Tiến Dũng, nguyên quán Nghĩa Lợi - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Dũng, nguyên quán Đôn Thuận - Trảng Bàng - Tây Ninh hi sinh 23/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Dũng, nguyên quán Hội Cư - Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 21/03/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Minh - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Tiến Dũng, nguyên quán Đông Minh - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai