Nguyên quán đức Ninh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hải Sách, nguyên quán đức Ninh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1955, hi sinh 23/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Biên - Biên Hòa - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Hải Sơn, nguyên quán Tân Biên - Biên Hòa - Đồng Nai hi sinh 31/10/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Quang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hải Tần, nguyên quán Đông Quang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 27/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Hải Thuận, nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 5/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán H.Lý - Hòa Nhân - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Trần Hải Tư, nguyên quán H.Lý - Hòa Nhân - Nam Hà - Nam Định hi sinh 3/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hải Vân, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 6/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Tuất Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 1/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 7/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1965, hi sinh 28/5/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh