Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sỹ Hiệp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 15/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Xuân - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 15/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - Xã Long Phước - Huyện Long Thành - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sỹ Kỳ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Cao Lãnh - Thành phố Cao Lãnh - Đồng Tháp
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sỹ Chuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 23/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Pleiku - Thành phố Pleiku - Gia Lai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần sỹ Hoà, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Huyện Vị xuyên - Thị Trấn Vị Xuyên - Huyện Vị Xuyên - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sỹ Ròng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Tiến Thắng - Xã Tiến Thắng - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sỹ Chuyền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Bồ Đề - Xã Bồ Đề - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sỹ Giảng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Hà - Xã Thanh Hà - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sỹ Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Thanh Hà - Xã Thanh Hà - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sỹ Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Vũ Bản - Xã Vũ Bản - Huyện Bình Lục - Hà Nam