Nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Cường, nguyên quán Thanh Liêm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 3/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phố 339 - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Duy Cường, nguyên quán Phố 339 - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 12/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hanh Cù - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Chí Cường, nguyên quán Hanh Cù - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 12/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hồng Cường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hùng Cường, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Hồng - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Cường, nguyên quán Xuân Hồng - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 8/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Lương Cường, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 22/3/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hùng Cường, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 26/12/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quốc Cường, nguyên quán Thái Bình hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Cường, nguyên quán Tuyên Hoá - Quảng Bình hi sinh 9/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị