Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ngọc Tửu, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 3/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tửu, nguyên quán Nghi Văn - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 15/5/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dương Quang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Tửu, nguyên quán Dương Quang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 6/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tửu, nguyên quán Phúc Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 16/8/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long Chữ - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Tửu, nguyên quán Long Chữ - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1936, hi sinh 26/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tửu, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nam Thái - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Tửu, nguyên quán Nam Thái - Ngọc Lạc - Thanh Hóa hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Sơn - Mục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ La Xuân Tửu, nguyên quán Mai Sơn - Mục Yên - Yên Bái hi sinh 29/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Tửu, nguyên quán Điện An - Điện Bàn - Quảng Ngãi hi sinh 7/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Duy Tửu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị