Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Như Nam, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 28/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú đa - Hương Phú - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Như Ngài, nguyên quán Phú đa - Hương Phú - Bình Trị Thiên, sinh 1960, hi sinh 14/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phổ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Như Nuôi, nguyên quán Xuân Phổ - Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Như Nuôi, nguyên quán Nghi Xuân - Nghệ Tĩnh hi sinh 05/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Sơn - Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Như Phan, nguyên quán Đông Sơn - Kim Sơn - Ninh Bình hi sinh 24 - 03 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Mậu - Hương Phú - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trần Như Phụng, nguyên quán Phú Mậu - Hương Phú - Bình Trị Thiên, sinh 1960, hi sinh 05/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Như Thái, nguyên quán Quảng Long - Quảng Trạch - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ba Đồn - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Như Thái, nguyên quán Ba Đồn - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 13/6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Như Tháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chi Lăng - Lạng Sơn
Liệt sĩ Trần Như Thắng, nguyên quán Chi Lăng - Lạng Sơn, sinh 1958, hi sinh 12/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước