Nguyên quán Chi Linh - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Bình, nguyên quán Chi Linh - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Vân - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Bình, nguyên quán Khánh Vân - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bến Tre - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Bình, nguyên quán Bến Tre - Bến Tre hi sinh 1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Châu - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Bình, nguyên quán Vũ Châu - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 12/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Số 3b Mạc Thị Bưởi - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Bình, nguyên quán Số 3b Mạc Thị Bưởi - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 9/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Viết Bình, nguyên quán Ngọc Lĩnh - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hòa - Châu Thành - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Bình, nguyên quán Thái Hòa - Châu Thành - Bình Dương hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Phong - TX Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Viết Bình, nguyên quán Hồng Phong - TX Thái Bình - Thái Bình hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hoàng - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Bình, nguyên quán Đông Hoàng - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 3/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Xuân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Bình, nguyên quán Giao Xuân - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị