Nguyên quán Đào Xã - Thanh Thủy - Phú Thọ
Liệt sĩ Trần Quang Kiệm, nguyên quán Đào Xã - Thanh Thủy - Phú Thọ, sinh 1957, hi sinh 24/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Kính, nguyên quán An Ninh - Bình Lục - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 07/06/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoà Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Quang Lạc, nguyên quán Hoà Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 17/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quang Lai, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thuỷ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Quang Lâm, nguyên quán Long An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN QUANG LÀO, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1927, hi sinh 29/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Trần Quang Loan, nguyên quán Nam Định hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán số 102 Phố Huế - Thanh Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Quang Lộc, nguyên quán số 102 Phố Huế - Thanh Hoá - Thanh Hoá, sinh 1932, hi sinh 09/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quang Long, nguyên quán Diển Liên - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Quang Long, nguyên quán - Vĩnh Phú hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị