Nguyên quán Cán Khê - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Quách Hồng Dinh, nguyên quán Cán Khê - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 7/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thiệu Lý - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Xuân Dinh, nguyên quán Thiệu Lý - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 22/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Thế Dinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Dinh Cường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 04/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bìu Đăng Dinh, nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 11/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Đậu Đăng Dinh, nguyên quán Diễn Phúc - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 25/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lập Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Như Dinh, nguyên quán Lập Lễ - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Xuân Dinh, nguyên quán Nga Thành - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Lấp - tỉnh Đắk Nông
Nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Dinh, nguyên quán Vĩnh Hoà - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 3/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hòa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Quang Dinh, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1927, hi sinh 27/12/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị