Nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN TIẾN THOẠI, nguyên quán Ninh Thân - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1964, hi sinh 4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trực Cương - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Trần Tiến Tình, nguyên quán Trực Cương - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 13/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đức Minh - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Tiến Tỉu, nguyên quán Đức Minh - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1937, hi sinh 13/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số nhà 81 - Phùng hưng Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trần Tiến Trương, nguyên quán Số nhà 81 - Phùng hưng Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 21/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Lân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Tiến Tường, nguyên quán Quỳnh Lân - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 7/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Liên Bảo - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Tiến Việt, nguyên quán Liên Bảo - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1952, hi sinh 06/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Ân - Ngoại Thành Nam Định - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Viết Tiến, nguyên quán Lộc Ân - Ngoại Thành Nam Định - Nam Hà hi sinh 3/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Tiến Bình, nguyên quán Hồng Kỳ - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1955, hi sinh 3/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Tiến Bửu, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 19/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Nông - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Tiến Ca, nguyên quán Tam Nông - Duyên Hà - Thái Bình hi sinh 12/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An