Nguyên quán Trạc Văn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Viết Đức, nguyên quán Trạc Văn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 13/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vụ bãn - Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Viết Duy, nguyên quán Vụ bãn - Bình Lục - Nam Hà hi sinh 14/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Viết Hai, nguyên quán Gio Việt - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Viết Hàm, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1902, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Viết Hạnh, nguyên quán Trung Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Lộc - Can lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Viết Hoè, nguyên quán Sơn Lộc - Can lộc - Hà Tĩnh hi sinh 5/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Cơ Khí - Mỏ Thiết - Cao Bằng
Liệt sĩ Trần Viết Hòe, nguyên quán Cơ Khí - Mỏ Thiết - Cao Bằng, sinh 1949, hi sinh 08/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Viết Hời, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 15/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Hoà - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Viết Khoa, nguyên quán Đông Hoà - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 23/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Viết Khởi, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước