Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Công Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 20/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Bá Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 1/4/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Hải - Phường Hòa Hải - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Trường Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Trường Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 9/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Tiến - Xã Hòa Tiến - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Thân Văn Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 22/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Việt Lập - Huyện Tân Yên - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Thăng Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 30/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Hồng Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 11/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - Phường Tân Biên - Thành phố Biên Hòa - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Cử, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 23/2/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - Xã Thạnh Phú - Huyện Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cử, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Đại Hoá - Huyện Tân Yên - Bắc Giang