Nguyên quán Xã Hưng - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Hoàn, nguyên quán Xã Hưng - Kim Thành - Hải Hưng hi sinh 2/9/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tràn an - Lạng Phong - Nho Quan - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Hoàn, nguyên quán Tràn an - Lạng Phong - Nho Quan - Ninh Bình, sinh 1952, hi sinh 17/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tuần Hoàn, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoàn, nguyên quán Tuyên Quang, sinh 1950, hi sinh 22/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Đước - tỉnh Long An
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoàn, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 18/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Điệp - Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoàn, nguyên quán Tam Điệp - Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 08/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Diên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoàn, nguyên quán Quỳnh Diên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1940, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phùng Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoàn, nguyên quán Phùng Xá - Cẩm Khê - Vĩnh Phú, sinh 1940, hi sinh 15/06/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoàn, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 19 - 4 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Phong - B. Triệu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoàn, nguyên quán Hoàng Phong - B. Triệu - Quảng Ninh, sinh 1955, hi sinh 14 - 08 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị