Nguyên quán Mai trung - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Lịch, nguyên quán Mai trung - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 21/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Cao Duy Lịch, nguyên quán Thượng Trưng - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1949, hi sinh 02/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Thị Lịch, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 20/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Bá Lịch, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 11/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Lịch, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Trị
Liệt sĩ Đồng Chí Lịch, nguyên quán Quảng Trị hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Minh - Hòa Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Chi Tiến Lịch, nguyên quán Bình Minh - Hòa Châu - Hải Hưng hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Lịch, nguyên quán Lạc Long - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 3/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Thành - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đình Văn Lịch, nguyên quán Đại Thành - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1939, hi sinh 24/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Sơn - Chi Lăng - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Lịch, nguyên quán Quang Sơn - Chi Lăng - Cao Lạng, sinh 1946, hi sinh 4/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị