Nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Ninh, nguyên quán Yên Thắng - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 19/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Thành - Bình Lục - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Xuân Ninh, nguyên quán Mỹ Thành - Bình Lục - Hà Nam Ninh hi sinh 18/04/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Xuân Ninh, nguyên quán Hữu Nam - Yên Mỹ - Hưng Yên, sinh 1949, hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phước Hiệp - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Đoàn Văn Ninh, nguyên quán Phước Hiệp - Mõ Cày - Bến Tre hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đồng Tâm - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Văn Ninh, nguyên quán Đồng Tâm - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 28/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát
Liệt sĩ Dương Văn Ninh, nguyên quán Mỹ Phước - Bến Cát, sinh 1929, hi sinh 10/10/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Ninh Đào, nguyên quán Thọ Nguyên - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 09/09/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Ninh Hãnh (Hán), nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Quang Ninh, nguyên quán Thạch Vĩnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 25/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hà - Quan Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Văn Ninh, nguyên quán Trung Hà - Quan Hoá - Thanh Hoá, sinh 1944, hi sinh 20/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị