Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Ngô Quang Phê, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 13/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phê, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 21/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phê, nguyên quán Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Đăng Phê, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 6/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chi Lăng - Tiến Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Đức Phê, nguyên quán Chi Lăng - Tiến Hưng - Thái Bình, sinh 1946, hi sinh 20/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Đình Phê, nguyên quán Cẩm Thành - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 25/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Thái Vĩnh Phê, nguyên quán Vĩnh Thuỷ - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Quang Phê, nguyên quán Gio Mai - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Mai - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Xuân Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 12/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Xuân Phê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 21/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh