Nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Cộng Hoà - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 04/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Thái Sơn - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 27/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Minh - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Thương Minh - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 23/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Ngân Sách - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Trung Ngân Sách - Hà Nam Ninh hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phúc Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Phúc Thắng - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1948, hi sinh 17/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Đoàn Kết - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chính... - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Chính... - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 4/6/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Trung Chính - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1934, hi sinh 16/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Bàn Long - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 31/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Liên Bảo - Tiên Du - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Tuấn, nguyên quán Liên Bảo - Tiên Du - Bắc Ninh, sinh 1949, hi sinh 3/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị